Bản dịch của từ Turn back the hands of time trong tiếng Việt

Turn back the hands of time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turn back the hands of time (Phrase)

tɝˈn bˈæk ðə hˈændz ˈʌv tˈaɪm
tɝˈn bˈæk ðə hˈændz ˈʌv tˈaɪm
01

Để đảo ngược tác động của thời gian.

To reverse the effects of time.

Ví dụ

Many wish to turn back the hands of time for youth.

Nhiều người mong muốn quay ngược thời gian để trở lại tuổi trẻ.

People cannot turn back the hands of time after aging.

Mọi người không thể quay ngược thời gian sau khi già đi.

Can we really turn back the hands of time in society?

Chúng ta có thể thực sự quay ngược thời gian trong xã hội không?

Many wish they could turn back the hands of time for youth.

Nhiều người ước họ có thể quay ngược thời gian để trở lại tuổi trẻ.

You cannot turn back the hands of time to change history.

Bạn không thể quay ngược thời gian để thay đổi lịch sử.

02

Để lấy lại trạng thái hoặc điều kiện từ quá khứ.

To regain a state or condition from the past.

Ví dụ

Many wish to turn back the hands of time for social justice.

Nhiều người mong muốn quay ngược thời gian cho công bằng xã hội.

They cannot turn back the hands of time after the protest.

Họ không thể quay ngược thời gian sau cuộc biểu tình.

Can we really turn back the hands of time in society?

Chúng ta có thể thực sự quay ngược thời gian trong xã hội không?

Many people wish to turn back the hands of time for peace.

Nhiều người mong muốn quay ngược thời gian để có hòa bình.

They cannot turn back the hands of time after the disaster.

Họ không thể quay ngược thời gian sau thảm họa.

03

Để gỡ bỏ những sai lầm hoặc thay đổi trong quá khứ.

To undo past mistakes or changes.

Ví dụ

Many wish they could turn back the hands of time today.

Nhiều người ước họ có thể quay ngược thời gian hôm nay.

She cannot turn back the hands of time for her mistakes.

Cô ấy không thể quay ngược thời gian cho những sai lầm của mình.

Can we really turn back the hands of time in society?

Chúng ta có thể thực sự quay ngược thời gian trong xã hội không?

Many wish they could turn back the hands of time in politics.

Nhiều người ước họ có thể quay ngược thời gian trong chính trị.

They cannot turn back the hands of time after poor decisions.

Họ không thể quay ngược thời gian sau những quyết định sai lầm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/turn back the hands of time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turn back the hands of time

Không có idiom phù hợp