Bản dịch của từ Turnkey project trong tiếng Việt
Turnkey project
Noun [U/C]

Turnkey project(Noun)
tɝˈnkˌi pɹˈɑdʒɛkt
tɝˈnkˌi pɹˈɑdʒɛkt
01
Một tình huống, đặc biệt trong kinh doanh, nơi sản phẩm hoặc dịch vụ được bàn giao và sẵn sàng sử dụng khi hoàn thành.
A situation, especially in business, where a product or service is delivered and ready for use upon completion.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một dự án mà nhà thầu chịu trách nhiệm cho tất cả các khía cạnh thiết kế, xây dựng và quản lý dự án cho đến khi nó hoàn thành và được bàn giao.
A project where the contractor is responsible for all aspects of design, construction, and management of the project until it is completed and handed over.
Ví dụ
