Bản dịch của từ Turnkey project trong tiếng Việt

Turnkey project

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turnkey project(Noun)

tɝˈnkˌi pɹˈɑdʒɛkt
tɝˈnkˌi pɹˈɑdʒɛkt
01

Một tình huống, đặc biệt trong kinh doanh, nơi sản phẩm hoặc dịch vụ được bàn giao và sẵn sàng sử dụng khi hoàn thành.

A situation, especially in business, where a product or service is delivered and ready for use upon completion.

Ví dụ
02

Một dự án được xây dựng để có thể sẵn sàng sử dụng ngay lập tức bởi người mua.

A project that is constructed so that it can be ready for immediate use by the purchaser.

Ví dụ
03

Một dự án mà nhà thầu chịu trách nhiệm cho tất cả các khía cạnh thiết kế, xây dựng và quản lý dự án cho đến khi nó hoàn thành và được bàn giao.

A project where the contractor is responsible for all aspects of design, construction, and management of the project until it is completed and handed over.

Ví dụ