Bản dịch của từ Tutor trong tiếng Việt

Tutor

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tutor (Noun)

tˈuɾɚ
tˈuɾəɹ
01

Giáo viên riêng, thường là người dạy một học sinh hoặc một nhóm rất nhỏ.

A private teacher typically one who teaches a single pupil or a very small group.

Ví dụ

The tutor helped Sarah with her math homework after school.

Người gia sư giúp Sarah với bài tập toán sau giờ học.

John's parents hired a tutor to assist him in preparing for exams.

Bố mẹ của John thuê một gia sư để giúp anh chuẩn bị cho kì thi.

The tutor provided personalized lessons to a small group of students.

Người gia sư cung cấp bài học cá nhân hóa cho một nhóm học sinh nhỏ.

Dạng danh từ của Tutor (Noun)

SingularPlural

Tutor

Tutors

Kết hợp từ của Tutor (Noun)

CollocationVí dụ

Course tutor

Giáo viên hướng dẫn

The course tutor provided valuable feedback on the assignments.

Người hướng dẫn khóa học cung cấp phản hồi có giá trị về bài tập.

Peer tutor

Hướng dẫn viên

She became a peer tutor to help classmates with their studies.

Cô ấy trở thành một người hướng dẫn đồng trang lứa để giúp bạn cùng lớp với việc học của họ.

English tutor

Giáo viên tiếng anh

The english tutor helped students improve their speaking skills.

Người dạy tiếng anh đã giúp học sinh cải thiện kỹ năng nói của họ.

College tutor

Gia sư đại học

The college tutor provided guidance on academic writing skills.

Người hướng dẫn đại học cung cấp hướng dẫn về kỹ năng viết học thuật.

Part-time tutor

Giảng viên bài bải chuyên nghiệp

She works as a part-time tutor for english language learners.

Cô ấy làm việc như một gia sư bán thời gian cho người học tiếng anh.

Tutor (Verb)

tˈuɾɚ
tˈuɾəɹ
01

Làm gia sư cho (một học sinh hoặc một nhóm rất nhỏ)

Act as a tutor to a single pupil or a very small group.

Ví dụ

She tutors students in math after school.

Cô ấy hướng dẫn học sinh về toán sau giờ học.

He tutors a group of children in English language.

Anh ấy hướng dẫn một nhóm trẻ em về tiếng Anh.

The university student tutors his classmates in biology.

Sinh viên đại học hướng dẫn bạn cùng lớp về sinh học.

Dạng động từ của Tutor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tutor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tutored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tutored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tutors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tutoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tutor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] As far as I know, education requires a large amount of direct interactions, and might be able to flexibly modify their lessons based on each student's learning capabilities [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] For one, most part-time jobs students can do, like bartending or only offer quite low salaries, certainly not enough to contribute to their retirement [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Tutor

Không có idiom phù hợp