Bản dịch của từ Tv trong tiếng Việt
Tv
Noun [U/C]
Tv (Noun)
tɛləvˈɪʒn
tˈivˈi
01
Tivi.
Ví dụ
Many people enjoy watching tv shows after work.
Nhiều người thích xem chương trình truyền hình sau giờ làm việc.
The tv industry has seen a rise in streaming services.
Ngành công nghiệp truyền hình đã chứng kiến sự tăng trưởng của dịch vụ phát trực tuyến.
My favorite tv channel broadcasts nature documentaries every weekend.
Kênh truyền hình yêu thích của tôi phát sóng phim tài liệu về thiên nhiên vào mỗi cuối tuần.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Meanwhile, this can hardly be the case for watching as already provides them with the full image and vibrant colours [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] Another example is the commercial “The Dancing Man” made by Six Flags [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] That is to say, books are far better than or games at increasing children's vocabulary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] How much influence do celebrity/ chefs have on what ordinary people cook [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Idiom with Tv
Không có idiom phù hợp