Bản dịch của từ Tympanic membrane trong tiếng Việt

Tympanic membrane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tympanic membrane (Noun)

tɨmækmˌaɪnˈɪɹɨbən
tɨmækmˌaɪnˈɪɹɨbən
01

Một màng mỏng ở tai giữa rung lên để phản ứng với sóng âm; màng nhĩ.

A thin membrane in the middle ear that vibrates in response to sound waves eardrum.

Ví dụ

The tympanic membrane is essential for hearing and balance.

Màng nhĩ quan trọng cho việc nghe và cân bằng.

Damage to the tympanic membrane can result in hearing loss.

Thương tổn màng nhĩ có thể dẫn đến mất thính giác.

Is the tympanic membrane affected by loud noises?

Màng nhĩ có bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn lớn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tympanic membrane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tympanic membrane

Không có idiom phù hợp