Bản dịch của từ Typical example trong tiếng Việt

Typical example

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typical example (Noun)

tˈɪpəkəl ɨɡzˈæmpəl
tˈɪpəkəl ɨɡzˈæmpəl
01

Một ví dụ đại diện hoặc minh hoạ cho một loại hoặc một nhóm.

A representative instance or illustration of a category or class.

Ví dụ

A typical example of social inequality is the wealth gap in America.

Một ví dụ điển hình về bất bình đẳng xã hội là khoảng cách giàu nghèo ở Mỹ.

This situation is not a typical example of community support.

Tình huống này không phải là một ví dụ điển hình về sự hỗ trợ cộng đồng.

Is poverty a typical example of social issues in our society?

Nghèo đói có phải là một ví dụ điển hình về các vấn đề xã hội trong xã hội của chúng ta không?

02

Một trường hợp thể hiện các đặc điểm đặc trưng của một loại cụ thể.

A case that embodies the characteristic features of a particular type.

Ví dụ

A typical example of community service is volunteering at a shelter.

Một ví dụ điển hình về dịch vụ cộng đồng là tình nguyện tại nơi trú ẩn.

This is not a typical example of social behavior in America.

Đây không phải là một ví dụ điển hình về hành vi xã hội ở Mỹ.

Is this a typical example of social interaction in large cities?

Đây có phải là một ví dụ điển hình về tương tác xã hội ở thành phố lớn không?

03

Một ví dụ tiêu biểu hoặc thể hiện các phẩm chất của một nhóm hoặc loại cụ thể.

An example that epitomizes or showcases the qualities of a certain group or category.

Ví dụ

The documentary provided a typical example of urban poverty in America.

Bộ phim tài liệu cung cấp một ví dụ điển hình về nghèo đói đô thị ở Mỹ.

This case is not a typical example of social inequality.

Trường hợp này không phải là một ví dụ điển hình về bất bình đẳng xã hội.

Is this situation a typical example of community support?

Tình huống này có phải là một ví dụ điển hình về sự hỗ trợ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Typical example cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Vietnam, whose economy has relied on agriculture since the early time, is a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Down Syndrome could be a of the problems that those kids might have to suffer from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] A of this is when tourists from other countries come to Vietnam, they would have the opportunity to use chopsticks, enjoy traditional meals and go sightseeing in the countryside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] A is donations to charity organizations, educational programs, and environmental projects, which can in turn help companies gain customer preference and loyalty [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Typical example

Không có idiom phù hợp