Bản dịch của từ U trong tiếng Việt

U

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

U (Adjective)

jˈu
jˈu
01

(về ngôn ngữ hoặc hành vi xã hội) đặc trưng hoặc phù hợp với tầng lớp xã hội thượng lưu.

(of language or social behaviour) characteristic of or appropriate to the upper social classes.

Ví dụ

Her u accent made her stand out at the social event.

Giọng u của cô ấy khiến cô ấy nổi bật tại sự kiện xã hội.

The u manners of the elite were evident in their interactions.

Cách cư xử của giới thượng lưu thể hiện rõ trong cách họ tương tác.

He tried to adopt a more u style to fit in.

Anh ấy đã cố gắng áp dụng phong cách u hơn để hòa nhập.

U (Noun)

jˈu
jˈu
01

Một danh hiệu kính trọng của người miến điện trước tên một người đàn ông, tương đương với mr.

A burmese title of respect before a man's name, equivalent to mr.

Ví dụ

U Thant is a respected figure in Burmese society.

U Thant là một nhân vật được kính trọng trong xã hội Miến Điện.

The community leader, U Win, is hosting a charity event.

Lãnh đạo cộng đồng, U Win, đang tổ chức một sự kiện từ thiện.

U Hla is known for his philanthropic work in the village.

U Hla được biết đến với công việc từ thiện trong làng.

02

Chữ cái thứ 21 của bảng chữ cái.

The twenty-first letter of the alphabet.

Ví dụ

The word 'unique' starts with the letter u.

Từ 'độc nhất' bắt đầu bằng chữ cái u.

Her name is Ursula, and it begins with the letter u.

Tên cô ấy là Ursula, và nó bắt đầu bằng chữ cái u.

In the word 'university,' the u comes after the letter t.

Trong từ 'đại học', chữ u đứng sau chữ t.

03

Hình dạng giống chữ u viết hoa, đặc biệt là mặt cắt ngang.

A shape like that of a capital u, especially a cross section.

Ví dụ

The logo of the university had a prominent U shape.

Logo của trường đại học có hình chữ U nổi bật.

The graph showed a sharp increase in U-shaped recovery.

Biểu đồ cho thấy sự phục hồi hình chữ U tăng mạnh.

The U-turn in government policy surprised many citizens.

Sự thay đổi chính sách của chính phủ khiến nhiều người dân ngạc nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng U cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Topic: The graph below gives information about U. S. government spending on research between 1980 and 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In addition, both floor plans feature three tables placed next to each other in a shaped seating arrangement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The line graph provides information about the U. S government's expenditure on research in five fields (Health, Space, Energy, General Science and Other) over the period from 1980 to 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] The charts illustrate the sources of revenue of a children's charity organization in the U. S and how they allocated the money for different purposes in 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with U

Không có idiom phù hợp