Bản dịch của từ Ulcerated trong tiếng Việt
Ulcerated
Ulcerated (Adjective)
Có hoặc có dấu hiệu loét.
Having or showing signs of an ulcer.
Many people have ulcerated skin due to poor hygiene conditions.
Nhiều người có làn da bị loét do điều kiện vệ sinh kém.
The community does not have ulcerated wounds from the recent protests.
Cộng đồng không có vết thương loét từ các cuộc biểu tình gần đây.
Are ulcerated conditions common in low-income neighborhoods?
Các tình trạng loét có phổ biến ở những khu phố thu nhập thấp không?
Bị ảnh hưởng bởi vết loét hoặc vết loét.
Affected by an ulcer or ulcers.
Many patients with ulcerated conditions seek help from local hospitals.
Nhiều bệnh nhân có tình trạng loét tìm kiếm sự giúp đỡ từ bệnh viện địa phương.
Ulcerated wounds do not heal quickly without proper care and treatment.
Vết thương loét không lành nhanh chóng nếu không có sự chăm sóc và điều trị đúng cách.
Are ulcerated cases common in urban areas like New York City?
Các trường hợp loét có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?
Đặc trưng bởi tổn thương hoặc vết loét hở.
Characterized by lesions or open sores.
The community faced ulcerated areas due to poor sanitation practices.
Cộng đồng phải đối mặt với những khu vực loét do thực hành vệ sinh kém.
Many people do not realize the ulcerated conditions in slum areas.
Nhiều người không nhận ra tình trạng loét ở các khu ổ chuột.
Are ulcerated wounds common in urban poverty environments?
Có phải các vết thương loét phổ biến trong môi trường nghèo đô thị không?
Ulcerated (Verb)
The harsh conditions ulcerated many people's skin during the winter months.
Điều kiện khắc nghiệt đã gây loét da nhiều người trong mùa đông.
The new policy did not ulcerate the community's trust in the government.
Chính sách mới không gây loét niềm tin của cộng đồng vào chính phủ.
Did the recent protests ulcerate social relations in the city?
Các cuộc biểu tình gần đây có gây loét quan hệ xã hội trong thành phố không?
Many people ulcerated due to poor hygiene in crowded areas.
Nhiều người bị loét do vệ sinh kém ở những khu vực đông đúc.
Not everyone ulcerated after the outbreak of the disease last year.
Không phải ai cũng bị loét sau sự bùng phát của bệnh năm ngoái.
Did many citizens ulcerated during the recent health crisis?
Có nhiều công dân bị loét trong cuộc khủng hoảng sức khỏe gần đây không?
Bị ảnh hưởng bởi vết loét.
To become affected by an ulcer.
Many people ulcerated due to stress during the pandemic in 2020.
Nhiều người bị loét do căng thẳng trong đại dịch năm 2020.
She did not ulcerated after changing her diet last year.
Cô ấy không bị loét sau khi thay đổi chế độ ăn uống năm ngoái.
Did he ulcerated from the pressure of his social life?
Liệu anh ấy có bị loét do áp lực từ cuộc sống xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Ulcerated cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp