Bản dịch của từ Ultimately trong tiếng Việt

Ultimately

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ultimately (Adverb)

ˈʌltəmətli
ˈʌltəmətli
01

Cho biết mục cuối cùng.

Indicating the last item.

Ví dụ

He ultimately decided to move to the city for work.

Cuối cùng anh quyết định chuyển đến thành phố để làm việc.

Her perseverance ultimately paid off when she got promoted.

Sự kiên trì của cô cuối cùng đã được đền đáp khi cô được thăng chức.

They ultimately agreed to compromise on the new social policy.

Cuối cùng họ đã đồng ý thỏa hiệp về chính sách xã hội mới.

02

(ngôn ngữ học) được sử dụng để chỉ từ nguyên mà tại đó một nguồn gốc từ nguyên nhất định kết thúc.

(linguistics) used to indicate the etymon at which a given etymological derivation terminates.

Ví dụ

The decision to relocate was ultimately made by the board.

Quyết định chuyển địa điểm cuối cùng đã được đưa ra bởi hội đồng quản trị.

Ultimately, the company's goal is to expand its social outreach programs.

Cuối cùng, mục tiêu của công ty là mở rộng các chương trình tiếp cận xã hội của mình.

She ultimately decided to pursue a career in social work.

Cuối cùng, cô quyết định theo đuổi sự nghiệp công tác xã hội.

03

Chỉ ra hành động quan trọng nhất.

Indicating the most important action.

Ví dụ

Social media platforms ultimately shape public opinion.

Các nền tảng truyền thông xã hội cuối cùng sẽ định hình dư luận.

The government's decision will ultimately affect the social welfare programs.

Quyết định của chính phủ cuối cùng sẽ ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

Charity events ultimately bring communities together for a common cause.

Các sự kiện từ thiện cuối cùng gắn kết các cộng đồng lại với nhau vì một mục đích chung.

Dạng trạng từ của Ultimately (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ultimately

Cuối cùng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ultimately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] the financial resources generated from higher prices can be reinvested into combating obesity and creating a healthier society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This essay will explore both perspectives, endorsing the latter viewpoint, which emphasizes specialized focus based on individual interests and strengths [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It depends on the individual's priorities, work environment, and ability to manage their time effectively [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] the taste and satisfaction of a meal can be subjective and influenced by personal preferences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Ultimately

Không có idiom phù hợp