Bản dịch của từ Unacceptable behaviour trong tiếng Việt

Unacceptable behaviour

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unacceptable behaviour (Noun)

ˌʌnæksˈɛptəbəl bɨhˈeɪvjɚ
ˌʌnæksˈɛptəbəl bɨhˈeɪvjɚ
01

Hành vi không đạt yêu cầu hoặc không được phép; hành vi không thể chấp nhận.

Behavior that is not satisfactory or permissible; intolerable conduct.

Ví dụ

The unacceptable behaviour at the party shocked everyone attending last Saturday.

Hành vi không thể chấp nhận tại bữa tiệc khiến mọi người sốc vào thứ Bảy vừa qua.

Her unacceptable behaviour during the meeting did not go unnoticed by management.

Hành vi không thể chấp nhận của cô ấy trong cuộc họp không bị quản lý bỏ qua.

Is unacceptable behaviour common among teenagers in your community?

Hành vi không thể chấp nhận có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng bạn không?

02

Hành động vi phạm các quy tắc xã hội hoặc tiêu chuẩn về hành vi chấp nhận được.

Actions that violate social norms or standards of acceptable conduct.

Ví dụ

Many students reported unacceptable behaviour during the school assembly last week.

Nhiều học sinh đã báo cáo hành vi không thể chấp nhận trong buổi lễ trường tuần trước.

Unacceptable behaviour is not tolerated in community events like festivals.

Hành vi không thể chấp nhận không được dung thứ trong các sự kiện cộng đồng như lễ hội.

Is unacceptable behaviour common among teenagers at social gatherings?

Hành vi không thể chấp nhận có phổ biến giữa thanh thiếu niên tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Hành vi bị coi là không phù hợp trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể.

Conduct regarded as inappropriate in a particular context or situation.

Ví dụ

His unacceptable behaviour at the party shocked everyone in attendance.

Hành vi không thể chấp nhận của anh ấy tại bữa tiệc khiến mọi người sốc.

Her unacceptable behaviour during the meeting was reported to the manager.

Hành vi không thể chấp nhận của cô ấy trong cuộc họp đã được báo cáo cho quản lý.

Is this unacceptable behaviour common among teenagers today?

Hành vi không thể chấp nhận này có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unacceptable behaviour/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unacceptable behaviour

Không có idiom phù hợp