Bản dịch của từ Uncalled for trong tiếng Việt

Uncalled for

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uncalled for (Adjective)

ənkˈɔld fˈɔɹ
ənkˈɔld fˈɔɹ
01

Không chính đáng hoặc xứng đáng.

Not justified or deserved.

Ví dụ

Her uncalled for comments upset everyone at the meeting yesterday.

Những bình luận không cần thiết của cô ấy đã làm mọi người khó chịu.

His uncalled for behavior during the discussion was inappropriate and rude.

Hành vi không cần thiết của anh ấy trong cuộc thảo luận thật không phù hợp.

Why did she make such uncalled for remarks at the event?

Tại sao cô ấy lại có những nhận xét không cần thiết tại sự kiện?

His uncalled for comments hurt her feelings.

Những bình luận không đáng có của anh ấy làm tổn thương cảm xúc của cô ấy.

Ignoring someone's opinion is uncalled for in a discussion.

Bỏ qua ý kiến của ai đó là không đáng có trong một cuộc thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uncalled for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncalled for

Không có idiom phù hợp