Bản dịch của từ Unconscious trong tiếng Việt

Unconscious

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unconscious (Adjective)

ənkˈɑnʃəs
ʌnkˈɑnʃəs
01

Không tỉnh táo, nhận thức và phản ứng với môi trường của mình.

Not awake and aware of and responding to ones environment.

Ví dụ

He remained unconscious after the accident.

Anh ta vẫn bất tỉnh sau tai nạn.

The unconscious patient was rushed to the hospital.

Bệnh nhân bất tỉnh đã được đưa đi cấp cứu.

She fell unconscious due to dehydration.

Cô ấy ngất xỉu do mất nước.

02

Thực hiện hoặc tồn tại mà không ai nhận ra.

Done or existing without one realizing.

Ví dụ

She made an unconscious decision to donate to charity monthly.

Cô ấy đã đưa ra quyết định vô thức để quyên góp từ thiện hàng tháng.

His unconscious act of kindness brightened the community's spirits.

Hành động vô thức của anh ấy mang lại sự sáng sủa cho tinh thần cộng đồng.

The unconscious bias in society can affect people's opportunities unfairly.

Sự thiên vị vô thức trong xã hội có thể ảnh hưởng đến cơ hội của mọi người một cách không công bằng.

Dạng tính từ của Unconscious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unconscious

Vô thức

More unconscious

Vô thức hơn

Most unconscious

Hầu hết là vô thức

Kết hợp từ của Unconscious (Adjective)

CollocationVí dụ

Wholly unconscious

Hoàn toàn vô thức

She was wholly unconscious of the impact of her actions.

Cô ấy hoàn toàn không ý thức về tác động của hành động của mình.

Largely unconscious

Lớn lên tự nhiên

His behavior was largely unconscious of its impact on others.

Hành vi của anh ấy lớn phần không ý thức về tác động của nó đối với người khác.

Almost unconscious

Hầu như bất tỉnh

After the accident, she was almost unconscious for several minutes.

Sau tai nạn, cô ấy gần như mất ý thức trong vài phút.

Deeply unconscious

Hoàn toàn không ý thức

He fell deeply unconscious after the accident.

Anh ta rơi vào tình trạng không tỉnh táo sâu sau tai nạn.

Quite unconscious

Khá vô thức

She was quite unconscious of the impact of her actions.

Cô ấy hoàn toàn không ý thức về tác động của hành động của mình.

Unconscious (Noun)

ənkˈɑnʃəs
ʌnkˈɑnʃəs
01

Một phần của tâm trí mà ý thức không thể tiếp cận được nhưng lại ảnh hưởng đến hành vi và cảm xúc.

The part of the mind which is inaccessible to the conscious mind but which affects behaviour and emotions.

Ví dụ

Her unconscious often influences her decisions without her realizing.

Tiềm thức của cô ấy thường ảnh hưởng đến quyết định mà không nhận ra.

The therapist helps patients explore their unconscious to understand their feelings.

Người trị liệu giúp bệnh nhân khám phá tiềm thức để hiểu cảm xúc của họ.

Dreams can provide insights into the workings of the unconscious mind.

Giấc mơ có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hoạt động của tâm trí tiềm thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unconscious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] By not knowing the colour of somebody's skin, or their gender, people can communicate without any bias affecting their thoughts and words [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023

Idiom with Unconscious

Không có idiom phù hợp