Bản dịch của từ Uncontentious trong tiếng Việt

Uncontentious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uncontentious (Adjective)

ˌʌnkəntˈuniənz
ˌʌnkəntˈuniənz
01

Không gây ra hoặc có khả năng gây ra tranh cãi.

Not causing or likely to cause an argument.

Ví dụ

The uncontentious topic of recycling is easy to discuss in IELTS.

Chủ đề không gây tranh cãi về tái chế dễ thảo luận trong IELTS.

The students were uncontentious during the group speaking activity.

Các học sinh không gây tranh cãi trong hoạt động nói nhóm.

Is it possible to find uncontentious issues to write about in IELTS?

Có thể tìm ra các vấn đề không gây tranh cãi để viết trong IELTS không?

His uncontentious nature makes him a great team player.

Bản chất không gây tranh cãi của anh ấy khiến anh ấy trở thành một người chơi đội tuyệt vời.

She prefers to avoid uncontentious topics in group discussions.

Cô ấy thích tránh các chủ đề không gây tranh cãi trong các cuộc thảo luận nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uncontentious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncontentious

Không có idiom phù hợp