Bản dịch của từ Uncoordinated trong tiếng Việt

Uncoordinated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uncoordinated (Adjective)

ənkoʊˈɔɹdəneɪtɪd
ʌnkoʊˈoʊɹdɪneɪtɪd
01

Tổ chức tồi.

Badly organized.

Ví dụ

Her uncoordinated efforts led to a failed social event.

Nỗ lực không phối hợp của cô ấy dẫn đến một sự kiện xã hội thất bại.

The lack of communication made the team uncoordinated and inefficient.

Sự thiếu giao tiếp làm cho đội bóng không phối hợp và không hiệu quả.

Are uncoordinated groups less likely to achieve their social goals?

Nhóm không phối hợp có ít khả năng đạt được mục tiêu xã hội của họ không?

02

(của một người hoặc chuyển động của họ) vụng về.

Of a person or their movements clumsy.

Ví dụ

Her uncoordinated dance moves drew laughs from the audience.

Vũ điệu không phối hợp của cô ấy khiến khán giả cười.

He felt embarrassed about his uncoordinated attempts to join the group.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ về những nỗ lực không phối hợp của mình để tham gia nhóm.

Are you worried that your uncoordinated actions may affect your social life?

Bạn có lo lắng rằng những hành động không phối hợp của mình có thể ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uncoordinated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncoordinated

Không có idiom phù hợp