Bản dịch của từ Uncritically trong tiếng Việt

Uncritically

Adverb

Uncritically (Adverb)

ənkɹˈɪtɪkəli
ənkɹˈɪtɪkli
01

Theo cách đó cho thấy sự thiếu suy nghĩ cẩn thận hoặc phán đoán

In a way that shows a lack of careful thought or judgement

Ví dụ

Many people accept news uncritically without verifying the sources first.

Nhiều người chấp nhận tin tức một cách thiếu suy nghĩ mà không kiểm tra nguồn.

Students should not approach social issues uncritically during discussions.

Sinh viên không nên tiếp cận các vấn đề xã hội một cách thiếu suy nghĩ trong các cuộc thảo luận.

Do you think society often reacts uncritically to social media trends?

Bạn có nghĩ rằng xã hội thường phản ứng một cách thiếu suy nghĩ với các xu hướng mạng xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncritically

Không có idiom phù hợp