Bản dịch của từ Uncut trong tiếng Việt

Uncut

Adjective

Uncut (Adjective)

ənkˈʌt
ˌʌnkˈʌt
01

Không bị cắt.

Not cut.

Ví dụ

Her uncut hair reached her waist, making her stand out.

Tóc dài không cắt của cô ấy đến eo, khiến cô ấy nổi bật.

He prefers uncut conversations, where people speak their minds freely.

Anh ấy thích cuộc trò chuyện không cắt, nơi mọi người nói thẳng lòng mình.

Is it acceptable to present an uncut version of the speech?

Có chấp nhận được không khi trình bày phiên bản không cắt của bài phát biểu?

02

(của một văn bản, bộ phim hoặc buổi biểu diễn) đã hoàn thành; không rút gọn.

Of a text film or performance complete unabridged.

Ví dụ

The uncut version of the movie was too long for the audience.

Phiên bản không cắt của bộ phim quá dài cho khán giả.

Some viewers prefer uncut documentaries for more authentic information.

Một số khán giả thích tài liệu không cắt để có thông tin chân thực hơn.

Was the uncut interview aired on national television last night?

Cuộc phỏng vấn không cắt đã được phát sóng trên truyền hình quốc gia tối qua chứ?

03

(rượu hoặc ma túy) không bị pha loãng hoặc pha trộn.

Of alcohol or a drug not diluted or adulterated.

Ví dụ

Her uncut honesty impressed the IELTS examiner.

Sự trung thực không chế của cô ấy đã làm ấn tượng với người chấm IELTS.

Using uncut language in IELTS speaking may be inappropriate.

Sử dụng ngôn ngữ không chế trong IELTS nói có thể không thích hợp.

Is it acceptable to present uncut data in IELTS writing?

Có chấp nhận được khi trình bày dữ liệu không chế trong viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uncut cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncut

Không có idiom phù hợp