Bản dịch của từ Undeniability trong tiếng Việt

Undeniability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undeniability (Noun)

ˌʌndɨnˌaɪəbˈɪlɨti
ˌʌndɨnˌaɪəbˈɪlɨti
01

Sự chắc chắn hoặc đảm bảo rằng điều gì đó là đúng.

The certainty or assurance of something being true

Ví dụ

The undeniability of climate change impacts concerns many social activists today.

Sự không thể phủ nhận của biến đổi khí hậu khiến nhiều nhà hoạt động xã hội lo lắng.

The undeniability of poverty's effects on education is often ignored.

Sự không thể phủ nhận của tác động nghèo đói lên giáo dục thường bị bỏ qua.

Is the undeniability of social inequality discussed in your community meetings?

Sự không thể phủ nhận của bất bình đẳng xã hội có được thảo luận trong các cuộc họp cộng đồng của bạn không?

The undeniability of climate change is accepted by most scientists today.

Sự không thể chối cãi của biến đổi khí hậu được hầu hết các nhà khoa học chấp nhận.

The undeniability of poverty affects social policies in many countries.

Sự không thể chối cãi của nghèo đói ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia.

02

Trạng thái hoặc phẩm chất không thể phủ nhận.

The state or quality of being undeniable

Ví dụ

The undeniability of climate change affects social policies worldwide.

Tính không thể chối cãi của biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến chính sách xã hội toàn cầu.

Many people do not recognize the undeniability of social inequality.

Nhiều người không nhận ra tính không thể chối cãi của bất bình đẳng xã hội.

Is the undeniability of poverty acknowledged in today's social discussions?

Liệu tính không thể chối cãi của nghèo đói có được thừa nhận trong các cuộc thảo luận xã hội ngày nay không?

The undeniability of climate change affects social policies worldwide.

Tính không thể chối cãi của biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến chính sách xã hội toàn cầu.

The undeniability of poverty in cities cannot be ignored.

Tính không thể chối cãi của nghèo đói ở các thành phố không thể bị bỏ qua.

03

Một sự thật hoặc điều kiện không thể phủ nhận.

A fact or condition that cannot be denied

Ví dụ

The undeniability of climate change affects social policies worldwide.

Sự không thể phủ nhận của biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến chính sách xã hội toàn cầu.

Many people do not accept the undeniability of social inequality.

Nhiều người không chấp nhận sự không thể phủ nhận của bất bình đẳng xã hội.

Is the undeniability of poverty evident in urban areas like Detroit?

Liệu sự không thể phủ nhận của nghèo đói có rõ ràng ở các khu vực đô thị như Detroit không?

The undeniability of climate change affects social policies worldwide.

Sự không thể chối cãi của biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến chính sách xã hội toàn cầu.

Many deny the undeniability of social inequality in our society.

Nhiều người phủ nhận sự không thể chối cãi của bất bình đẳng xã hội trong xã hội chúng ta.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/undeniability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undeniability

Không có idiom phù hợp