Bản dịch của từ Undergraduate trong tiếng Việt

Undergraduate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undergraduate (Adjective)

ˌʌndɚgɹˈædʒəwət
ˌʌndəɹgɹˈædʒuɪt
01

Biểu thị hoặc liên quan đến một sinh viên đại học.

Denoting or relating to an undergraduate.

Ví dụ

The undergraduate students organized a charity event for the community.

Những sinh viên đại học tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

She received an undergraduate scholarship for her academic achievements.

Cô ấy nhận được học bổng đại học vì thành tích học tập.

The undergraduate program offers a variety of social science courses.

Chương trình đại học cung cấp nhiều khóa học về khoa học xã hội.

Undergraduate (Noun)

ˌʌndɚgɹˈædʒəwət
ˌʌndəɹgɹˈædʒuɪt
01

Một sinh viên đại học chưa lấy được bằng cấp đầu tiên.

A university student who has not yet taken a first degree.

Ví dụ

The undergraduate attended a sociology lecture on campus.

Sinh viên đại học tham dự bài giảng xã hội học trên trường.

Many undergraduates are involved in various student clubs and organizations.

Nhiều sinh viên đại học tham gia vào các câu lạc bộ và tổ chức sinh viên khác nhau.

The undergraduate was excited to start their research project in psychology.

Sinh viên đại học háo hức bắt đầu dự án nghiên cứu của mình về tâm lý học.

Dạng danh từ của Undergraduate (Noun)

SingularPlural

Undergraduate

Undergraduates

Kết hợp từ của Undergraduate (Noun)

CollocationVí dụ

Chemistry undergraduate

Sinh viên ngành hóa học

The chemistry undergraduate conducted experiments in the lab.

Sinh viên ngành hóa học thực hiện thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.

Full-time undergraduate

Sinh viên chính quy

She is a full-time undergraduate studying sociology at the university.

Cô ấy là sinh viên đại học chính quy học ngành xã hội tại trường đại học.

First-year undergraduate

Sinh viên năm nhất

The first-year undergraduate joined the social club for community service.

Sinh viên năm nhất tham gia câu lạc bộ xã hội để phục vụ cộng đồng.

Second-year undergraduate

Sinh viên năm hai đại học

The second-year undergraduate participated in the social awareness campaign.

Sinh viên năm hai tham gia vào chiến dịch tăng cường nhận thức xã hội.

University undergraduate

Sinh viên đại học

The university undergraduate participated in a social awareness campaign.

Sinh viên đại học tham gia vào một chiến dịch tăng cường nhận thức xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undergraduate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Overall, in 1991 the majority of came from middle-income families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Meanwhile, only 8% of UK's were from families with low income in 1991 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] There was a moderate rise in the number of from over 1000000 in 1991 to more than 2000000 in 1999 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] For example, most in Vietnam are supposed to pass subjects, such as Microeconomics and Advanced Mathematics, which are comprised of mathematical knowledge taught at high school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Undergraduate

Không có idiom phù hợp