Bản dịch của từ Undermining trong tiếng Việt

Undermining

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undermining (Verb)

ˈʌndɚmaɪnɪŋ
ˈʌndɚmaɪnɪŋ
01

Suy yếu dần dần hoặc ngấm ngầm.

To weaken gradually or insidiously.

Ví dụ

His constant criticism is undermining her confidence in the IELTS exam.

Sự chỉ trích liên tục của anh ấy đang làm suy yếu lòng tin của cô ấy trong kỳ thi IELTS.

Ignoring feedback will not undermine your chances of success in speaking.

Bỏ qua phản hồi sẽ không làm suy yếu cơ hội thành công của bạn trong kỹ năng nói.

Are you aware that procrastination can undermine your writing performance?

Bạn có nhận thức rằng trì hoãn có thể làm suy yếu hiệu suất viết của bạn không?

Dạng động từ của Undermining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Undermine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Undermined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Undermined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Undermines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Undermining

Undermining (Adjective)

ˈʌndɚmaɪnɪŋ
ˈʌndɚmaɪnɪŋ
01

Có ý định làm tổn hại danh tiếng hoặc cơ hội thành công của ai đó.

Intended to damage someones reputation or chances of success.

Ví dụ

Gossiping about others can be seen as undermining behavior in society.

Chuyện ngồi nói xấu người khác có thể được coi là hành vi làm suy yếu trong xã hội.

Being supportive instead of undermining can foster a positive social environment.

Việc ủng hộ thay vì làm suy yếu có thể thúc đẩy môi trường xã hội tích cực.

Do you think spreading rumors is a form of undermining relationships?

Bạn có nghĩ việc lan truyền tin đồn là một hình thức làm suy yếu mối quan hệ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undermining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This limitation in conveying emotions and intent through social media can result in misunderstandings and strained relationships, hence the quality of interpersonal connections [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Undermining

Không có idiom phù hợp