Bản dịch của từ Understood trong tiếng Việt

Understood

Adjective

Understood (Adjective)

ˌʌndəɹstˈʊd
ˌʌndɚstˈʊd
01

Đã được thấu hiểu.

Having been comprehended.

Ví dụ

Her message was well understood by the audience.

Thông điệp của cô đã được khán giả hiểu rõ.

Mutual understanding is crucial for social cohesion.

Sự hiểu biết lẫn nhau là rất quan trọng cho sự gắn kết xã hội.

The rules of etiquette are universally understood.

Các quy tắc nghi thức được mọi người hiểu rõ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Understood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to put the facts into a form that's to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, it is clearly that a worldwide approach is so significant to counteract problems of our nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] On the one hand, it is why parents would entrust daycare centres with their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, it is that celebrity news is used by reporters to engage more and more audiences [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Understood

Không có idiom phù hợp