Bản dịch của từ Undone trong tiếng Việt
Undone
Adjective
Undone (Adjective)
əndˈʌn
əndˈʌn
01
Không được thực hiện.
Not done.
Ví dụ
Her undone homework caused her to miss the deadline.
Bài tập chưa hoàn thành của cô ấy làm cô ấy bỏ lỡ hạn chót.
The undone charity event left many in need without help.
Sự kiện từ thiện chưa hoàn thành để lại nhiều người cần sự giúp đỡ.
Kết hợp từ của Undone (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Slightly undone Hơi chưa hoàn thành | Her social media post was slightly undone due to a typo. Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hơi chưa hoàn chỉnh do một lỗi nhỏ. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Undone
Không có idiom phù hợp