Bản dịch của từ Unfair trong tiếng Việt

Unfair

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfair (Adjective)

ˌɔnfˈɛɹ
ənfˌeɪɹ
01

Không dựa trên hoặc hành xử theo nguyên tắc bình đẳng và công lý.

Not based on or behaving according to the principles of equality and justice.

Ví dụ

The unfair treatment of immigrants in the job market is appalling.

Cách xử lý không công bằng với người nhập cư trên thị trường lao động là đáng kinh ngạc.

It's unfair to judge someone based on their appearance alone.

Không công bằng khi đánh giá ai đó chỉ dựa vào ngoại hình của họ.

Is it unfair that women are paid less than men for the same work?

Liệu việc phụ nữ được trả ít hơn nam giới khi làm cùng công việc có không công bằng không?

Dạng tính từ của Unfair (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unfair

Không công bằng

More unfair

Bất công hơn

Most unfair

Bất công nhất

Kết hợp từ của Unfair (Adjective)

CollocationVí dụ

Grossly unfair

Vô cùng bất công

It is grossly unfair to judge someone based on their appearance.

Rất không công bằng khi đánh giá ai dựa vào ngoại hình của họ.

Utterly unfair

Hoàn toàn không công bằng

It is utterly unfair to judge someone based on their appearance.

Việc đánh giá ai đó dựa trên ngoại hình là hoàn toàn không công bằng.

Very unfair

Rất bất công

It is very unfair to judge someone based on their appearance.

Rất không công bằng khi đánh giá ai dựa trên ngoại hình.

A little unfair

Một chút không công bằng

It's a little unfair to judge someone based on appearance.

Điều đó hơi không công bằng khi đánh giá ai dựa vào ngoại hình.

Totally unfair

Hoàn toàn không công bằng

It's totally unfair to judge people based on their appearance.

Hoàn toàn không công bằng khi đánh giá người dựa vào ngoại hình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfair cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] For example, it seems to force multinational companies into solving local problems that should be handled by local governments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that put people in an situation, which encourages them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] It is to suggest that they must be educated on social issues when they are simply wanting to escape by watching their favourite sitcom or cartoon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] In conclusion, I believe it is to say that all entertainment programs should have educational value concerning social issues, as it would be almost impossible to create unbiased opinion and could result in the spread of propaganda [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Unfair

Không có idiom phù hợp