Bản dịch của từ Unforeseen trong tiếng Việt

Unforeseen

Adjective

Unforeseen (Adjective)

ʌnfɔɹsˈin
ʌnfoʊɹsˈin
01

Không được dự đoán hoặc dự đoán.

Not anticipated or predicted.

Ví dụ

The unforeseen circumstances caused a delay in the project submission.

Những tình huống không lường trước gây trễ hạn nộp dự án.

There were no unforeseen issues during the social research presentation.

Không có vấn đề không lường trước nào trong buổi thuyết trình xã hội.

Did the unforeseen event affect the outcome of the community survey?

Sự kiện không lường trước có ảnh hưởng đến kết quả khảo sát cộng đồng không?

The unforeseen consequences of social media can affect mental health significantly.

Những hậu quả không lường trước của mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Unforeseen events do not always lead to positive social changes.

Những sự kiện không lường trước không phải lúc nào cũng dẫn đến thay đổi xã hội tích cực.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unforeseen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unforeseen

Không có idiom phù hợp