Bản dịch của từ Unforgettable experience trong tiếng Việt

Unforgettable experience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unforgettable experience (Noun)

ˌʌnfɚɡˈɛtəbəl ɨkspˈɪɹiəns
ˌʌnfɚɡˈɛtəbəl ɨkspˈɪɹiəns
01

Một sự kiện hoặc cuộc gặp gỡ đáng nhớ để lại ấn tượng lâu dài.

A memorable event or encounter that leaves a lasting impression.

Ví dụ

Attending the 2023 social festival was an unforgettable experience for everyone.

Tham dự lễ hội xã hội 2023 là một trải nghiệm không thể quên.

The charity event was not an unforgettable experience for many attendees.

Sự kiện từ thiện không phải là một trải nghiệm không thể quên đối với nhiều người tham dự.

Was the community service project an unforgettable experience for the volunteers?

Dự án phục vụ cộng đồng có phải là một trải nghiệm không thể quên cho các tình nguyện viên không?

02

Một sự cố đặc biệt đến nỗi không thể dễ dàng quên được.

An occurrence that is so remarkable that it cannot be easily forgotten.

Ví dụ

Attending the concert was an unforgettable experience for many fans.

Tham dự buổi hòa nhạc là một trải nghiệm không thể quên với nhiều fan.

This event is not an unforgettable experience for everyone involved.

Sự kiện này không phải là trải nghiệm không thể quên với mọi người tham gia.

Was the community service an unforgettable experience for the volunteers?

Dịch vụ cộng đồng có phải là trải nghiệm không thể quên với các tình nguyện viên không?

03

Một trải nghiệm có ý nghĩa hoặc phi thường được trân trọng và nhớ lại một cách trìu mến.

A significant or extraordinary experience that is cherished and recalled fondly.

Ví dụ

Attending the concert was an unforgettable experience for Sarah and Mark.

Tham dự buổi hòa nhạc là một trải nghiệm không thể quên với Sarah và Mark.

The community event was not an unforgettable experience for many attendees.

Sự kiện cộng đồng không phải là một trải nghiệm khó quên với nhiều người tham dự.

Was the charity gala an unforgettable experience for the volunteers?

Liệu buổi gala từ thiện có phải là một trải nghiệm khó quên cho các tình nguyện viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unforgettable experience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] The attentive service, elegant presentation, and exceptional flavours made our meal a truly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Because of the stellar performances by the lead actors and the masterful storytelling, the film made an cinematic that resonated with me for years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Unforgettable experience

Không có idiom phù hợp