Bản dịch của từ Unfulfilled trong tiếng Việt
Unfulfilled

Unfulfilled (Adjective)
Không được thực hiện hoặc hoàn thành.
Not carried out or brought to completion.
Her unfulfilled dreams haunted her every night.
Những giấc mơ chưa thực hiện ám ảnh cô mỗi đêm.
He felt unfulfilled after failing the IELTS exam twice.
Anh ấy cảm thấy không hài lòng sau khi thi IELTS thất bại hai lần.
Are you satisfied with your unfulfilled social goals so far?
Bạn có hài lòng với mục tiêu xã hội chưa đạt được của mình không?
Unfulfilled là một tính từ được sử dụng để chỉ trạng thái chưa được đáp ứng hoặc hoàn thành, có thể liên quan đến nguyện vọng, kỳ vọng hoặc nhu cầu. Trong tiếng Anh, phiên bản Anh và Mỹ đều sử dụng từ này với nghĩa tương tự; tuy nhiên, cách diễn đạt trong văn viết có thể khác biệt nhẹ về ngữ cảnh và sắc thái tình cảm. Trong giao tiếp hàng ngày, từ này thường được sử dụng để diễn tả cảm giác thiếu thốn, không hài lòng khi một điều gì đó chưa đạt được hoặc thỏa mãn.
Từ "unfulfilled" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, bắt nguồn từ từ "implere" có nghĩa là "lấp đầy" hoặc "hoàn thành". Tiền tố "un-" được thêm vào để tạo thành nghĩa phủ định. Lịch sử từ này phản ánh trạng thái không đạt được hoặc chưa được thực hiện, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến mong muốn, tiềm năng và mục tiêu chưa hoàn thành. Ý nghĩa hiện tại nhấn mạnh cảm giác thiếu hụt hay sự thất bại trong việc đạt được điều gì đó đã được kỳ vọng.
Từ "unfulfilled" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, nơi thí sinh cần diễn đạt cảm xúc hoặc tình trạng chưa đạt được. Tần suất sử dụng từ này liên quan đến các chủ đề như nguyện vọng, ước mơ và sự không hài lòng. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh tâm lý học, văn học và quản lý, khi nói đến các mục tiêu không hoàn thành hoặc những mong mỏi chưa được đáp ứng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
