Bản dịch của từ Unharmed trong tiếng Việt
Unharmed

Unharmed (Adjective)
Không bị tổn hại; không bị thương.
Not harmed uninjured.
The unharmed civilians were evacuated from the conflict zone.
Civilians không bị tổn thương đã được sơ tán khỏi khu vực xung đột.
She emerged from the accident unharmed but shocked.
Cô ấy thoát khỏi tai nạn không bị tổn thương nhưng hoảng hốt.
The rescue team found the missing hiker unharmed in the forest.
Đội cứu hộ đã tìm thấy người đi bộ lạc không bị tổn thương trong rừng.
Từ "unharmed" là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là không bị tổn thương, không bị hại hoặc không bị ảnh hưởng tiêu cực. Từ này thuộc loại từ ghép, trong đó tiền tố "un-" biểu thị sự phủ định và "harmed" là dạng quá khứ của động từ "harm". Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng tương tự mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, ngữ điệu và cách phát âm có thể khác nhau giữa hai phương ngữ này, nhưng không ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ.
Từ "unharmed" có nguồn gốc từ tiền tố "un-" trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "không", kết hợp với từ gốc "harm" xuất phát từ tiếng Old English "hearm", chỉ sự tổn thương hoặc đau đớn. Sử dụng từ này diễn tả trạng thái không bị ảnh hưởng bởi sự tổn hại. Qua thời gian, "unharmed" đã trở thành một cách diễn đạt chính thức trong tiếng Anh hiện đại, chỉ việc không bị thiệt hại hay tổn thương.
Từ "unharmed" là một từ có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Trong ngữ cảnh IELTS, từ này có thể xuất hiện trong các bài đọc mô tả sự an toàn hoặc các tình huống khẩn cấp. Ngoài ra, từ này cũng thường được sử dụng trong các báo cáo tin tức, tài liệu pháp lý, và văn học, nhằm thể hiện trạng thái không bị tổn hại của một người hoặc vật thể trong các sự kiện hoặc tai nạn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp