Bản dịch của từ Unhealthy confidence trong tiếng Việt

Unhealthy confidence

Phrase

Unhealthy confidence (Phrase)

ənhˈɛlθi kˈɑnfədəns
ənhˈɛlθi kˈɑnfədəns
01

Niềm tin quá mức hoặc quá tự tin vào khả năng hoặc thành công của một người, thường đến mức gây bất lợi.

Excessive or overly confident belief in ones abilities or success often to the point of being detrimental.

Ví dụ

Many young people display unhealthy confidence in their social skills.

Nhiều bạn trẻ thể hiện sự tự tin không lành mạnh về kỹ năng xã hội.

Unhealthy confidence can lead to poor communication in social situations.

Sự tự tin không lành mạnh có thể dẫn đến giao tiếp kém trong tình huống xã hội.

Is unhealthy confidence common among teenagers in social interactions?

Liệu sự tự tin không lành mạnh có phổ biến ở thanh thiếu niên trong giao tiếp xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unhealthy confidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unhealthy confidence

Không có idiom phù hợp