Bản dịch của từ United trong tiếng Việt

United

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

United (Verb)

junˈɑɪɾɪd
junˈɑɪɾɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đoàn kết.

Simple past and past participle of unite.

Ví dụ

The two organizations united to fight poverty together.

Hai tổ chức hợp nhất để chiến đấu chống đói nghèo cùng nhau.

The citizens united in protest against the government's decision.

Công dân đoàn kết biểu tình chống lại quyết định của chính phủ.

The students united to create positive change in their community.

Các sinh viên đoàn kết để tạo ra sự thay đổi tích cực trong cộng đồng của họ.

Dạng động từ của United (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

United

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

United

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uniting

United (Adjective)

junˈɑɪɾɪd
junˈɑɪɾɪd
01

Tham gia vào một thực thể duy nhất.

Joined into a single entity.

Ví dụ

The United Nations aims to promote global cooperation.

Liên Hợp Quốc nhằm mục tiêu thúc đẩy hợp tác toàn cầu.

The United States is made up of 50 states.

Hoa Kỳ bao gồm 50 bang.

The united efforts of the community led to positive changes.

Những nỗ lực đoàn kết của cộng đồng đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

02

Liên quan đến hoạt động chung của nhiều tác nhân.

Involving the joint activity of multiple agents.

Ví dụ

The United Nations promotes global cooperation among countries.

Liên Hiệp Quốc thúc đẩy sự hợp tác toàn cầu giữa các quốc gia.

The united efforts of the community led to positive changes.

Những nỗ lực đoàn kết của cộng đồng dẫn đến những thay đổi tích cực.

They formed a united front to address social issues together.

Họ hình thành một mặt trận đoàn kết để giải quyết các vấn đề xã hội cùng nhau.

Dạng tính từ của United (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

United

Hợp nhất

-

-

Kết hợp từ của United (Adjective)

CollocationVí dụ

Be united

Đoàn kết

People must be united to solve social issues effectively.

Mọi người phải đoàn kết để giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Become united

Hợp nhất

Communities can become united through local events like the charity fair.

Các cộng đồng có thể đoàn kết thông qua các sự kiện địa phương như hội chợ từ thiện.

Remain united

Duy trì đoàn kết

The community must remain united during the upcoming city council elections.

Cộng đồng phải giữ sự đoàn kết trong cuộc bầu cử hội đồng thành phố sắp tới.

Seem united

Dường như đoàn kết

The community seems united during the charity event last saturday.

Cộng đồng có vẻ đoàn kết trong sự kiện từ thiện thứ bảy tuần trước.

Stand united

Đứng đều

In times of crisis, communities must stand united for support.

Trong thời gian khủng hoảng, cộng đồng phải đứng vững để hỗ trợ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/united/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] BODY PARAGRAPH 1In 2003, 577,000 migrants worked in the States temporarily, compared to 152,000 in Australia and 137,000 in the Kingdom [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Finally, a close similarity was observed in the figures for the States and the Kingdom, at 152,0001 and 152,0002, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] In 2003, 577,000 migrants worked in the States temporarily, compared to 152,000 in Australia and 137,000 in the Kingdom [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Finally, a close similarity was observed in the figures for the States and the Kingdom, at 2.3 and 4.4, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with United

Không có idiom phù hợp