Bản dịch của từ Uniting trong tiếng Việt

Uniting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uniting (Verb)

junˈaɪtɪŋ
junˈaɪtɪŋ
01

Kết hợp hoặc mang lại với nhau để tạo thành một tổng thể.

To combine or bring together to form a whole.

Ví dụ

Uniting communities helps to strengthen social ties and promote harmony.

Hợp nhất các cộng đồng giúp củng cố mối quan hệ xã hội và thúc đẩy hòa hợp.

Uniting people from different backgrounds is not always easy.

Hợp nhất những người từ các nền tảng khác nhau không phải lúc nào cũng dễ.

Are you uniting efforts for the upcoming social event this weekend?

Bạn có đang hợp nhất nỗ lực cho sự kiện xã hội sắp tới vào cuối tuần này không?

Dạng động từ của Uniting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

United

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

United

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uniting

Uniting (Adjective)

01

Phục vụ để tập hợp hoặc hợp nhất các yếu tố khác nhau.

Serving to bring together or merge different elements.

Ví dụ

Uniting communities can lead to better social cooperation and understanding.

Kết nối cộng đồng có thể dẫn đến sự hợp tác và hiểu biết xã hội tốt hơn.

Uniting diverse cultures is not always easy for social leaders.

Kết nối các nền văn hóa đa dạng không phải lúc nào cũng dễ dàng cho các nhà lãnh đạo xã hội.

Is uniting different social groups essential for a peaceful society?

Liệu việc kết nối các nhóm xã hội khác nhau có cần thiết cho một xã hội hòa bình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uniting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, music is an important part of people's lives, and it can also act as a powerful means of people of different cultures and ages [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] BODY PARAGRAPH 1In 2003, 577,000 migrants worked in the States temporarily, compared to 152,000 in Australia and 137,000 in the Kingdom [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Finally, a close similarity was observed in the figures for the States and the Kingdom, at 152,0001 and 152,0002, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] In 2003, 577,000 migrants worked in the States temporarily, compared to 152,000 in Australia and 137,000 in the Kingdom [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Uniting

Không có idiom phù hợp