Bản dịch của từ Universality trong tiếng Việt

Universality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Universality (Noun)

jˌunəvɚsˈæləti
vəɹsˈæləti
01

Tính chất liên quan hoặc được chia sẻ bởi tất cả mọi người hoặc mọi thứ trên thế giới hoặc trong một nhóm cụ thể.

The quality of involving or being shared by all people or things in the world or in a particular group.

Ví dụ

Education is a key to achieving universality in society.

Giáo dục là chìa khóa để đạt tính phổ biến trong xã hội.

The concept of human rights aims for universality and equality.

Khái niệm về quyền con người nhằm mục tiêu về tính phổ biến và bình đẳng.

The idea of universality in healthcare is to ensure access for all.

Ý tưởng về tính phổ biến trong lĩnh vực y tế là đảm bảo tiếp cận cho tất cả mọi người.

Dạng danh từ của Universality (Noun)

SingularPlural

Universality

Universalities

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Universality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a language that transcends all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] In conclusion, I believe there only needs to be one law, “Do no harm to others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is true that the need to contribute and be recognized is and should not be limited to adults, and for teens through community work, this need can be met [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] But after seeing this disaster, I've lost faith in JK Rowling – the creator of the HP [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Universality

Không có idiom phù hợp