Bản dịch của từ Unjustified trong tiếng Việt

Unjustified

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unjustified (Adjective)

əndʒˈʌstəfaɪd
əndʒˈʌstɪfaɪd
01

(của văn bản in) không hợp lý.

Of printed text not justified.

Ví dụ

Her essay looked messy because the text was unjustified.

Bài tiểu luận của cô ấy trông lộn xộn vì văn bản không được can đối.

The lack of justification made his report difficult to read.

Sự thiếu can đối khiến báo cáo của anh ấy khó đọc.

Was the decision to leave the text unjustified in the assignment?

Việc quyết định để lại văn bản không can đối trong bài tập có hợp lý không?

02

Không được chứng minh là đúng hoặc hợp lý.

Not shown to be right or reasonable.

Ví dụ

The decision to deny him the scholarship was unjustified.

Quyết định từ chối cho anh ấy học bổng là không công bằng.

She felt that the criticism she received was unjustified.

Cô ấy cảm thấy rằng sự phê bình cô nhận được là không công bằng.

Was the accusation against him unjustified in the end?

Liệu cáo buộc về anh ấy cuối cùng có không công bằng không?

Dạng tính từ của Unjustified (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unjustified

Không hợp lý

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unjustified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] In conclusion, I think that it is to ban dangerous sports, and people should be given every right to do any sports or activities at their discretion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Unjustified

Không có idiom phù hợp