Bản dịch của từ Unpersuaded trong tiếng Việt
Unpersuaded

Unpersuaded (Adjective)
Không bị thuyết phục; không thuyết phục.
Not persuaded unconvinced.
Many voters remained unpersuaded by the candidate's promises during the debate.
Nhiều cử tri vẫn không bị thuyết phục bởi những lời hứa của ứng cử viên trong cuộc tranh luận.
She felt unpersuaded after reading the article about social policies.
Cô cảm thấy không bị thuyết phục sau khi đọc bài viết về chính sách xã hội.
Are you still unpersuaded by the evidence presented in the report?
Bạn vẫn không bị thuyết phục bởi bằng chứng được trình bày trong báo cáo sao?
Từ "unpersuaded" có nghĩa là không bị thuyết phục hoặc không bị ảnh hưởng bởi lý lẽ hay cảm xúc nào đó. Khái niệm này thường được sử dụng để chỉ trạng thái của một cá nhân khi họ không chấp nhận một điều gì đó dù đã được trình bày nhiều luận điểm. Ở Anh và Mỹ, từ này có cách sử dụng tương tự nhau trong văn viết, nhưng có thể có điểm khác biệt trong ngữ cảnh và sắc thái, đặc biệt trong giao tiếp hàng ngày.
Từ "unpersuaded" được hình thành từ tiền tố "un-" mang nghĩa phủ định và từ "persuaded" xuất phát từ động từ "persuade", có nguồn gốc từ tiếng Latinh "persuadere", nghĩa là "thuyết phục". "Persuadere" bao gồm tiền tố "per-" (hoàn toàn) và động từ "suadere" (thuyết phục). Lịch sử từ này phản ánh sự không thay đổi trong ý định hoặc cảm xúc, biểu đạt trạng thái chưa bị thuyết phục, từ đó liên hệ rõ ràng với nghĩa hiện tại của từ.
Từ "unpersuaded" ít xuất hiện trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong Writing và Speaking, nơi mà sự thuyết phục và diễn đạt quan điểm thường được yêu cầu. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh học thuật và phê bình, như khi thảo luận về lập luận chưa thuyết phục trong một bài viết hoặc báo cáo. Ngoài ra, nó cũng có thể xuất hiện trong các cuộc tranh luận, chỉ ra sự không đồng tình hoặc cảm giác hoài nghi đối với các quan điểm hoặc thông tin được trình bày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp