Bản dịch của từ Unpicked trong tiếng Việt

Unpicked

Verb Adjective

Unpicked (Verb)

ənpˈɪkt
ənpˈɪkt
01

Không được hái hoặc nhổ.

Not picked or plucked.

Ví dụ

Many voices remain unpicked during community meetings in Springfield.

Nhiều tiếng nói vẫn chưa được chọn trong các cuộc họp cộng đồng ở Springfield.

Most ideas were unpicked at the last social event in New York.

Hầu hết ý tưởng chưa được chọn tại sự kiện xã hội cuối cùng ở New York.

Why are some opinions unpicked in discussions about social issues?

Tại sao một số ý kiến chưa được chọn trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội?

Unpicked (Adjective)

ənpˈɪkt
ənpˈɪkt
01

Chưa được chọn hoặc được chọn.

Not yet picked or selected.

Ví dụ

Many unpicked candidates missed the chance to join the job fair.

Nhiều ứng viên chưa được chọn đã bỏ lỡ cơ hội tham gia hội chợ việc làm.

The unpicked volunteers did not receive any recognition for their efforts.

Những tình nguyện viên chưa được chọn không nhận được sự công nhận cho nỗ lực của họ.

Are there still unpicked participants for the community service project?

Có còn những người tham gia chưa được chọn cho dự án phục vụ cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unpicked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unpicked

Không có idiom phù hợp