Bản dịch của từ Unpopular trong tiếng Việt

Unpopular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unpopular (Adjective)

ˌʌnpˈɑpjəlɚ
ˌʌnpˈɑpjəlæɹ
01

Không được yêu thích hoặc phổ biến.

Not liked or popular.

Ví dụ

Her unpopular opinions led to social isolation.

Quan điểm không được yêu thích của cô ấy dẫn đến cô đơn xã hội.

The unpopular candidate lost the social media popularity contest.

Ứng cử viên không được ưa chuộng đã thua cuộc trong cuộc thi phổ biến trên mạng xã hội.

The unpopular decision caused a stir in the social community.

Quyết định không được ưa chuộng gây ra sự xôn xao trong cộng đồng xã hội.

Dạng tính từ của Unpopular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unpopular

Không phổ biến

More unpopular

Không phổ biến hơn

Most unpopular

Không phổ biến nhất

Kết hợp từ của Unpopular (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly unpopular

Ngày càng không được ưa chuộng

His views on social media are increasingly unpopular among teenagers.

Quan điểm của anh về truyền thông xã hội ngày càng không được ưa chuộng trong số thanh thiếu niên.

Wildly unpopular

Rất không được ưa chuộng

His radical ideas were wildly unpopular among the conservative community.

Ý tưởng cấp tiến của anh ấy đã bị phản đối mạnh mẽ trong cộng đồng bảo thủ.

Hugely unpopular

Rất không được ưa chuộng

The new social media platform was hugely unpopular among teenagers.

Nền tảng truyền thông xã hội mới rất không được yêu thích giữa thanh thiếu niên.

Highly unpopular

Rất không được ưa chuộng

The new social media platform is highly unpopular among teenagers.

Nền tảng truyền thông xã hội mới này rất không được yêu thích giữa giới trẻ.

Generally unpopular

Thường không được ưa chuộng

His views on social issues are generally unpopular among his peers.

Quan điểm của anh về các vấn đề xã hội thường không được ưa chuộng trong số bạn bè của anh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unpopular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] The of using bicycle in numerous places has been brought into question, although there is little doubt about its friendly effects on the environment compared to cars or aeroplanes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016

Idiom with Unpopular

Không có idiom phù hợp