Bản dịch của từ Unproportionate trong tiếng Việt

Unproportionate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unproportionate (Adjective)

ənpɹˌɑɹtəjˈeɪʃən
ənpɹˌɑɹtəjˈeɪʃən
01

Không tương xứng; tỷ lệ kém; = "không cân xứng".

Not proportionate; poorly proportioned; = "disproportionate".

Ví dụ

The unproportionate distribution of wealth led to social unrest.

Sự phân phối tài sản không cân xứng dẫn đến bất ổn xã hội.

Her unproportionate response to the situation caused confusion among friends.

Phản ứng không cân xứng của cô ấy trong tình huống gây ra sự lẫn lộn giữa bạn bè.

The unproportionate representation of certain groups in politics raised concerns.

Sự đại diện không cân xứng của các nhóm nhất định trong chính trị đã gây ra lo ngại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unproportionate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unproportionate

Không có idiom phù hợp