Bản dịch của từ Unravished trong tiếng Việt
Unravished
Unravished (Adjective)
Không bị mê hoặc.
Not ravished.
The unravished land was untouched by industrialization.
Đất không bị cướp giật không bị ảnh hưởng bởi công nghiệp hóa.
Her unravished innocence made her stand out in the corrupt society.
Sự trong sáng không bị cướp giật của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong xã hội tham nhũng.
The unravished culture of the tribe was preserved through generations.
Văn hóa không bị cướp giật của bộ tộc được bảo tồn qua các thế hệ.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Unravished cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ "unravished" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mang nghĩa là "chưa bị chiếm đoạt" hoặc "không bị tàn phá". Từ này thường được sử dụng trong văn học để thể hiện vẻ nguyên sơ, nguyên thủy của một thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh thiên nhiên hoặc tình yêu. "Unravished" xuất hiện chủ yếu trong văn bản cổ điển và không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về cách viết lẫn cách phát âm, nhưng có thể ít phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày hiện nay.
Từ "unravished" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ động từ "rapere", có nghĩa là "cướp" hoặc "lấy đi". Hình thức "unravished" được hình thành bằng cách thêm tiền tố "un-" (không) vào dạng quá khứ participle "ravished", có nghĩa là bị cướp đoạt hoặc mất mát. Trong lịch sử, từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái còn nguyên vẹn, chưa bị ảnh hưởng tiêu cực, phản ánh ý nghĩa hiện tại của nó về sự thuần khiết và chưa bị xâm phạm.
Từ "unravished" xuất hiện với tần suất thấp trong các thành phần của IELTS, chủ yếu liên quan đến ngữ cảnh văn học hoặc mô tả cái đẹp, như trong các bài thi viết và nói. Trong các tình huống khác, từ này thường được sử dụng để chỉ sự nguyên vẹn, chưa bị xâm phạm của thiên nhiên hay nghệ thuật, thường trong các bài phân tích văn học hoặc các tác phẩm nghệ thuật. Sự hiếm gặp của từ này cũng chỉ ra tính châm biếm trong ngữ nghĩa khi so sánh với cấp độ phổ biến của các từ tương tự.