Bản dịch của từ Unread trong tiếng Việt

Unread

Adjective

Unread (Adjective)

ənɹˈɛd
ənɹˈɛd
01

(của một người) đọc không tốt.

Of a person not well read.

Ví dụ

Many people are unread about social issues like poverty and education.

Nhiều người không đọc về các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

He is not unread; he often discusses current social events.

Anh ấy không phải là người không đọc; anh ấy thường thảo luận về các sự kiện xã hội hiện tại.

Are young people today unread about important social topics?

Các bạn trẻ hôm nay có phải là người không đọc về các chủ đề xã hội quan trọng không?

02

(của một cuốn sách hoặc tài liệu) chưa được đọc.

Of a book or document not read.

Ví dụ

Many unread books sit on my shelf, collecting dust.

Nhiều sách chưa đọc nằm trên kệ của tôi, phủ bụi.

I do not have unread messages in my social media accounts.

Tôi không có tin nhắn chưa đọc trong tài khoản mạng xã hội.

Are there any unread articles in your social news feed?

Có bài báo nào chưa đọc trong nguồn tin xã hội của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unread cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unread

Không có idiom phù hợp