Bản dịch của từ Unreasonably trong tiếng Việt

Unreasonably

Adverb

Unreasonably (Adverb)

ənɹˈizənəbli
ənɹˈizənəbli
01

Một cách vô lý.

In an unreasonable manner.

Ví dụ

The government acted unreasonably towards peaceful protesters.

Chính phủ đã hành động một cách không hợp lý đối với người biểu tình hòa bình.

She was unreasonably denied access to essential services due to bureaucracy.

Cô ấy bị từ chối một cách không hợp lý quyền truy cập vào dịch vụ thiết yếu do sự quan liêu.

02

Đến một mức độ không hợp lý.

To an unreasonable degree.

Ví dụ

He was unreasonably late for the meeting.

Anh ấy đến muộn một cách không hợp lý cho cuộc họp.

The price of the product was unreasonably high.

Giá của sản phẩm cao một cách không hợp lý.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unreasonably

Không có idiom phù hợp