Bản dịch của từ Unreasonably trong tiếng Việt

Unreasonably

Adverb

Unreasonably (Adverb)

ənɹˈizənəbli
ənɹˈizənəbli
01

Một cách vô lý.

In an unreasonable manner.

Ví dụ

The government acted unreasonably towards peaceful protesters.

Chính phủ đã hành động một cách không hợp lý đối với người biểu tình hòa bình.

She was unreasonably denied access to essential services due to bureaucracy.

Cô ấy bị từ chối một cách không hợp lý quyền truy cập vào dịch vụ thiết yếu do sự quan liêu.

The company unreasonably increased the price of life-saving medication.

Công ty tăng giá thuốc cứu sống một cách không hợp lý.

02

Đến một mức độ không hợp lý.

To an unreasonable degree.

Ví dụ

He was unreasonably late for the meeting.

Anh ấy đến muộn một cách không hợp lý cho cuộc họp.

The price of the product was unreasonably high.

Giá của sản phẩm cao một cách không hợp lý.

She was unreasonably strict with her children's bedtime.

Cô ấy cứng rắn một cách không hợp lý với giờ đi ngủ của con cái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unreasonably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] There are a number of compelling reasons why it is to consider imprisonment to be an obsolete practice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Therefore, it would be to forbid a kind of activity that can have such a positive impact on someone's life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be for the authorities to erase the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] In conclusion, although advertising aimed at children may have certain negative impacts regarding family relationships and health, imposing a prohibition on it is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Unreasonably

Không có idiom phù hợp