Bản dịch của từ Unredeeming trong tiếng Việt
Unredeeming

Unredeeming (Adjective)
Điều đó không cứu chuộc được.
That does not redeem.
Many unredeeming actions lead to increased social inequality in our communities.
Nhiều hành động không thể cứu vãn dẫn đến bất bình đẳng xã hội tăng lên.
Unredeeming behaviors in society do not promote positive change.
Những hành vi không thể cứu vãn trong xã hội không thúc đẩy sự thay đổi tích cực.
Are there unredeeming aspects of social media affecting youth today?
Có những khía cạnh không thể cứu vãn nào của mạng xã hội ảnh hưởng đến giới trẻ hôm nay không?
Từ "unredeeming" là một tính từ có nghĩa là không thể cứu vãn hoặc không thể chuộc lại. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả các tình huống, phẩm chất hay hành động mà không có giá trị tích cực hoặc không thể được cải thiện. Tại cả hai dạng tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này có cách phát âm tương tự, nhưng tiếng Anh Anh có xu hướng sử dụng nhiều hơn trong ngữ cảnh văn chương. "Unredeeming" không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và thường xuất hiện trong các tác phẩm văn học hoặc phân tích phê bình.
Từ "unredeeming" có nguồn gốc từ tiền tố "un-" thể hiện ý nghĩa phủ định và từ "redeeming" xuất phát từ động từ "redeem", có nguồn gốc từ tiếng La tinh "redimere", có nghĩa là "mua lại". Trong lịch sử, "redeem" liên quan đến việc giải phóng hoặc đền bù. Hiện tại, "unredeeming" được sử dụng để chỉ cái gì đó không mang lại giá trị, không có khả năng cứu vãn không gian hoặc tình huống. Sự chuyển biến trong nghĩa của từ phản ánh tính chất tiêu cực mà nó biểu đạt.
Từ "unredeeming" có mức độ sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, thường xuất hiện trong các ngữ cảnh đặc biệt như văn học hoặc các phân tích tâm lý, thay vì trong giao tiếp hàng ngày. Trong các bài viết học thuật, nó thường được dùng để mô tả các tình huống không thể cải thiện hoặc không có giá trị tốt đẹp nào, thường liên quan đến các cuộc thảo luận về xã hội hoặc đạo đức. Khả năng xuất hiện của từ này chủ yếu nằm trong các văn bản phê phán hoặc phân tích sâu hơn, không phổ biến trong ngữ cảnh đồng giao tiếp thực tế.