Bản dịch của từ Unscientific trong tiếng Việt

Unscientific

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unscientific (Adjective)

ənsˌɑɪn̩tˈɪfɪk
ˌʌnsɑɪn̩tˈɪfɪk
01

Không phù hợp với nguyên tắc hoặc phương pháp khoa học.

Not in accordance with scientific principles or methodology.

Ví dụ

The unscientific claims about vaccines led to public confusion.

Những tuyên bố phản khoa học về vắc xin đã khiến công chúng hoang mang.

The study was criticized for being unscientific and lacking reliable data.

Nghiên cứu bị chỉ trích là thiếu khoa học và thiếu dữ liệu đáng tin cậy.

The unscientific approach to climate change hindered progress in research.

Cách tiếp cận phản khoa học đối với biến đổi khí hậu đã cản trở tiến trình nghiên cứu.

02

Thiếu kiến thức hoặc quan tâm đến khoa học.

Lacking knowledge of or interest in science.

Ví dụ

The unscientific approach led to inaccurate social research results.

Cách tiếp cận phản khoa học đã dẫn đến kết quả nghiên cứu xã hội không chính xác.

Her unscientific beliefs hindered her understanding of societal issues.

Niềm tin phản khoa học đã cản trở sự hiểu biết của cô về các vấn đề xã hội.

It's unscientific to dismiss climate change based on personal opinions.

Việc bác bỏ biến đổi khí hậu dựa trên quan điểm cá nhân là phản khoa học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unscientific/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unscientific

Không có idiom phù hợp