Bản dịch của từ Unseen trong tiếng Việt

Unseen

Adjective Noun [U/C]

Unseen (Adjective)

ənsˈin
ənsˈin
01

Không được nhìn thấy hoặc chú ý.

Not seen or noticed.

Ví dụ

The unseen challenges of social inequality are often overlooked.

Những thách thức không thấy về bất bình đẳng xã hội thường bị bỏ qua.

She felt the unseen pressure to conform to social norms.

Cô ấy cảm thấy áp lực không thấy để tuân thủ theo quy tắc xã hội.

The unseen struggles of marginalized groups need more attention.

Những cuộc đấu tranh không thấy của các nhóm bị đặt ở rìa cần được chú ý hơn.

Unseen (Noun)

ənsˈin
ənsˈin
01

Một đoạn văn chưa được dịch.

An unseen passage for translation.

Ví dụ

The students were given an unseen passage for translation.

Học sinh được cho một đoạn văn chưa từng thấy để dịch.

The teacher handed out an unseen passage to the class.

Giáo viên phát đề bài chưa từng thấy cho cả lớp.

The competition included an unseen passage as part of the test.

Cuộc thi bao gồm một đoạn văn chưa từng thấy làm phần thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unseen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unseen

Không có idiom phù hợp