Bản dịch của từ Unsteadiness trong tiếng Việt

Unsteadiness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unsteadiness (Noun)

ənstˈɛdənəs
ənstˈɛdənəs
01

Chất lượng hoặc tình trạng không ổn định.

The quality or condition of being unsteady.

Ví dụ

Her unsteadiness made it challenging for her to socialize comfortably.

Sự không ổn định của cô ấy làm cho việc giao tiếp thoải mái trở nên khó khăn.

The unsteadiness in his movements was noticeable during the social gathering.

Sự không ổn định trong cử động của anh ấy được nhận thấy trong buổi tụ tập xã hội.

The unsteadiness of the platform caused unease among the social attendees.

Sự không ổn định của nền tảng gây sự bất an trong số những người tham dự xã hội.

Unsteadiness (Adjective)

ənstˈɛdənəs
ənstˈɛdənəs
01

Không ổn định; không ổn định hoặc không chắc chắn.

Not steady unstable or unsure.

Ví dụ

Her unsteadiness in making decisions worried her friends.

Sự không ổn định của cô ấy trong việc ra quyết định làm cho bạn bè của cô ấy lo lắng.

The unsteadiness of the economy caused anxiety among the citizens.

Sự không ổn định của nền kinh tế gây ra lo lắng cho người dân.

The unsteadiness of the political situation led to uncertainty in society.

Sự không ổn định của tình hình chính trị dẫn đến sự không chắc chắn trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unsteadiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The downsides of this trend involve income and possibly unhealthy personal life and, therefore, should be considered carefully [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] First, once people have become self-employed, they would receive pay and lack financial security [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During the next years, train passengers rose sharply and hit the most significant peak of around 47 million in 2005; afterwards, the figure was somewhat ending up staying at around 43 million at the end of the period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Unsteadiness

Không có idiom phù hợp