Bản dịch của từ Untold trong tiếng Việt

Untold

Adjective

Untold (Adjective)

əntˈoʊld
əntˈoʊld
01

Quá nhiều hoặc quá nhiều để có thể đếm hoặc đo được.

Too much or too many to be counted or measured.

Ví dụ

The untold stories of the marginalized communities deserve attention.

Những câu chuyện không kể của cộng đồng bị kém chú ý.

She has untold wealth accumulated through her successful business ventures.

Cô ấy có một lượng tài sản không đếm xuể từ những dự án kinh doanh thành công của mình.

02

(của một câu chuyện hoặc sự kiện) không được thuật lại hoặc kể lại.

(of a story or event) not narrated or recounted.

Ví dụ

The untold struggles of marginalized communities often go unnoticed.

Những khó khăn không kể của cộng đồng bị đặc biệt quan tâm.

Her untold achievements in charity work are inspiring many young people.

Những thành tựu không kể của cô trong công việc từ thiện đang truyền cảm hứng cho nhiều người trẻ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Untold

Không có idiom phù hợp