Bản dịch của từ Untouchable trong tiếng Việt

Untouchable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Untouchable (Adjective)

əntˈʌtʃəbl
əntˈʌtʃəbl
01

Thuộc hoặc thuộc nhóm hindu có đẳng cấp thấp nhất hoặc những người bên ngoài hệ thống đẳng cấp.

Of or belonging to the lowestcaste hindu group or the people outside the caste system.

Ví dụ

Her family is considered untouchable by the higher castes.

Gia đình cô ấy được coi là không thể chạm vào bởi các tầng lớp cao hơn.

It is not acceptable to discriminate against untouchable individuals.

Không chấp nhận phân biệt đối xử với những người không thể chạm vào.

Are untouchable people still marginalized in today's society?

Những người không thể chạm vào vẫn bị xã hội hiện đại đẩy vào lề chân tường phải không?

02

Không thể hoặc được phép chạm vào hoặc bị ảnh hưởng.

Not able or allowed to be touched or affected.

Ví dụ

She felt untouchable after receiving a perfect score on the IELTS.

Cô ấy cảm thấy không thể chạm vào sau khi nhận được điểm IELTS hoàn hảo.

The fear of failure made him feel untouchable in the IELTS exam.

Sự sợ hãi thất bại khiến anh ta cảm thấy không thể chạm vào trong kỳ thi IELTS.

Were you untouchable during the speaking test because of your preparation?

Bạn có cảm thấy không thể chạm vào trong bài kiểm tra nói không vì sự chuẩn bị của bạn không?

Untouchable (Noun)

əntˈʌtʃəbl
əntˈʌtʃəbl
01

Một thành viên của nhóm hindu có đẳng cấp thấp nhất hoặc một người bên ngoài hệ thống đẳng cấp, tiếp xúc với người theo truyền thống được coi là làm ô uế các thành viên của đẳng cấp cao hơn.

A member of the lowestcaste hindu group or a person outside the caste system contact with whom is traditionally held to defile members of higher castes.

Ví dụ

Untouchables faced discrimination in traditional Indian society.

Người không chạm vào phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong xã hội Ấn Độ truyền thống.

Caste members avoided contact with untouchables.

Thành viên tộc tránh tiếp xúc với người không chạm vào.

Were untouchables allowed to participate in social events?

Liệu người không chạm vào có được phép tham gia các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/untouchable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Besides these, lying perpendicular to the merged exhibition rooms and next to the one facing the main entrance, the restaurant remained throughout the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Untouchable

Không có idiom phù hợp