Bản dịch của từ Upgrades trong tiếng Việt

Upgrades

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upgrades (Noun)

ˈʌpgɹeɪdz
ˈʌpgɹeɪdz
01

Quá trình nâng cao thứ gì đó lên tiêu chuẩn cao hơn.

The process of raising something to a higher standard.

Ví dụ

The city implemented upgrades to public transportation last year.

Thành phố đã thực hiện nâng cấp giao thông công cộng năm ngoái.

The upgrades to our social services are not enough for everyone.

Các nâng cấp dịch vụ xã hội của chúng tôi không đủ cho mọi người.

What upgrades were made to the community center this month?

Các nâng cấp nào đã được thực hiện cho trung tâm cộng đồng tháng này?

02

Một phiên bản hoặc mẫu sản phẩm mới.

A new version or model of a product.

Ví dụ

Many social media platforms release upgrades to improve user experience.

Nhiều nền tảng mạng xã hội phát hành bản nâng cấp để cải thiện trải nghiệm người dùng.

These upgrades do not always meet users' expectations in social interactions.

Những bản nâng cấp này không phải lúc nào cũng đáp ứng kỳ vọng của người dùng trong các tương tác xã hội.

What upgrades have been made to enhance online social networking?

Những bản nâng cấp nào đã được thực hiện để cải thiện mạng xã hội trực tuyến?

03

Một sự cải tiến hoặc nâng cao.

An improvement or enhancement.

Ví dụ

The city implemented upgrades to public parks last year for community enjoyment.

Thành phố đã thực hiện nâng cấp các công viên công cộng năm ngoái để cộng đồng thưởng thức.

The upgrades to the community center did not meet everyone's expectations.

Các nâng cấp cho trung tâm cộng đồng không đáp ứng được mong đợi của mọi người.

What upgrades are planned for the local library this year?

Các nâng cấp nào được lên kế hoạch cho thư viện địa phương năm nay?

Upgrades (Verb)

ˈʌpgɹeɪdz
ˈʌpgɹeɪdz
01

Chuyển sang phiên bản tốt hơn hoặc mới hơn của cái gì đó.

To move to a better or newer version of something.

Ví dụ

Many cities upgrade their public transport systems to improve efficiency.

Nhiều thành phố nâng cấp hệ thống giao thông công cộng để cải thiện hiệu suất.

Some communities do not upgrade their facilities due to budget constraints.

Một số cộng đồng không nâng cấp cơ sở vật chất vì hạn chế ngân sách.

Do you think social services should upgrade their technology for better support?

Bạn có nghĩ rằng dịch vụ xã hội nên nâng cấp công nghệ để hỗ trợ tốt hơn không?

02

Để cải thiện hoặc nâng cao hệ thống hoặc dịch vụ.

To improve or enhance a system or service.

Ví dụ

The city upgrades public transportation every five years for better service.

Thành phố nâng cấp giao thông công cộng mỗi năm năm để phục vụ tốt hơn.

The government does not upgrade social services adequately for low-income families.

Chính phủ không nâng cấp dịch vụ xã hội đầy đủ cho các gia đình thu nhập thấp.

Does the community plan to upgrade its social programs this year?

Cộng đồng có kế hoạch nâng cấp các chương trình xã hội trong năm nay không?

03

Nâng cao thứ gì đó lên tiêu chuẩn cao hơn.

To raise something to a higher standard.

Ví dụ

The city upgrades parks to improve community health and well-being.

Thành phố nâng cấp các công viên để cải thiện sức khỏe cộng đồng.

They do not upgrade public transport systems in many areas.

Họ không nâng cấp hệ thống giao thông công cộng ở nhiều khu vực.

Will the government upgrade social housing for low-income families?

Liệu chính phủ có nâng cấp nhà ở xã hội cho các gia đình thu nhập thấp không?

Dạng động từ của Upgrades (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Upgrade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upgraded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upgraded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upgrades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upgrading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upgrades cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] It can be seen that a number of were made in the shape and size of the tool so that it could become a more effective cutting instrument [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Overall, the village experienced a complete of the infrastructure, along with the expansion of the existing facilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Furthermore, most houses in the village had now from old antennas to satellite receivers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This is because the exorbitant costs associated with constructing state-of-the-art stadiums and infrastructure can place an immense strain on a nation's budget [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Upgrades

Không có idiom phù hợp