Bản dịch của từ Upholder trong tiếng Việt

Upholder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upholder (Noun)

ʌpˈhoʊl.dɚ
ʌpˈhoʊl.dɚ
01

Một người ủng hộ hoặc bảo vệ một cái gì đó.

A person who supports or defends something.

Ví dụ

Martin Luther King Jr. was an upholder of civil rights for all.

Martin Luther King Jr. là người bảo vệ quyền dân sự cho tất cả.

Many people are not upholders of social justice in their communities.

Nhiều người không phải là người bảo vệ công bằng xã hội trong cộng đồng của họ.

Is Malala Yousafzai an upholder of education for girls worldwide?

Malala Yousafzai có phải là người bảo vệ giáo dục cho các cô gái trên toàn cầu không?

Upholder (Verb)

ʌpˈhoʊl.dɚ
ʌpˈhoʊl.dɚ
01

Hỗ trợ hoặc duy trì.

Support or maintain.

Ví dụ

Many activists are upholders of human rights in our society today.

Nhiều nhà hoạt động là người bảo vệ quyền con người trong xã hội hôm nay.

Governments should not be upholders of discrimination against any group.

Các chính phủ không nên là người bảo vệ sự phân biệt đối xử với bất kỳ nhóm nào.

Are teachers upholders of equality in classrooms across the country?

Các giáo viên có phải là người bảo vệ sự bình đẳng trong các lớp học trên toàn quốc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upholder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps restore our faith in humanity, which inspires moral courses of action to ethical social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Upholder

Không có idiom phù hợp