Bản dịch của từ Upkeep trong tiếng Việt

Upkeep

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upkeep (Noun)

ˈʌpkip
ˈʌpkˌip
01

Quá trình giữ một cái gì đó trong tình trạng tốt.

The process of keeping something in good condition.

Ví dụ

Community centers require regular upkeep to stay welcoming.

Các trung tâm cộng đồng cần bảo dưỡng đều đặn để trở nên thân thiện.

The government allocated funds for the upkeep of public parks.

Chính phủ cấp ngân sách cho việc bảo dưỡng các công viên công cộng.

Volunteers help with the upkeep of the local library's facilities.

Những tình nguyện viên giúp bảo dưỡng cơ sở của thư viện địa phương.

Dạng danh từ của Upkeep (Noun)

SingularPlural

Upkeep

-

Kết hợp từ của Upkeep (Noun)

CollocationVí dụ

Afford upkeep

Chi trả bảo dưỡng

Can you afford the upkeep of a social club membership?

Bạn có thể đủ khả năng chi trả cho việc bảo trì hội viên câu lạc bộ xã hội không?

Go towards/toward upkeep

Hướng tới bảo dưỡng

We should go towards the upkeep of our community spaces.

Chúng ta nên hướng đến việc duy trì không gian cộng đồng của chúng ta.

Pay (something) towards upkeep

Đóng (một khoản tiền) vào việc duy trì

She pays $100 towards the upkeep of the community center.

Cô ấy trả $100 để duy trì trung tâm cộng đồng.

Contribute (something) towards/toward upkeep

Đóng góp (cái gì) vào việc duy trì

She contributes money towards social projects every month.

Cô ấy đóng góp tiền cho các dự án xã hội hàng tháng.

Require upkeep

Cần bảo dưỡng

Regular cleaning is required to upkeep the social center's appearance.

Việc lau dọn định kỳ là bắt buộc để duy trì ngoại hình trung tâm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upkeep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] In contrast, constructing new buildings allows for the incorporation of modern materials and technologies from the outset, reducing the need for constant repairs and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Upkeep

Không có idiom phù hợp