Bản dịch của từ Uppermost trong tiếng Việt

Uppermost

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uppermost (Adjective)

01

Vị trí, cấp bậc hoặc tầm quan trọng cao nhất.

Highest in place rank or importance.

Ví dụ

The uppermost leaders met to discuss social inequality in 2023.

Các lãnh đạo cao nhất đã gặp nhau để thảo luận về bất bình đẳng xã hội vào năm 2023.

The uppermost priority is addressing poverty in our community.

Ưu tiên cao nhất là giải quyết vấn đề nghèo đói trong cộng đồng của chúng tôi.

Is social justice the uppermost concern for our government?

Liệu công bằng xã hội có phải là mối quan tâm cao nhất của chính phủ chúng ta không?

Dạng tính từ của Uppermost (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Upper

Trên

-

Uppermost

Trên cùng

Uppermost (Adverb)

01

Tại hoặc tới vị trí cao nhất hoặc quan trọng nhất.

At or to the highest or most important position.

Ví dụ

In society, education is uppermost for achieving economic success.

Trong xã hội, giáo dục là điều quan trọng nhất để đạt thành công kinh tế.

Social equality is not uppermost in many countries today.

Bình đẳng xã hội không phải là điều quan trọng nhất ở nhiều quốc gia ngày nay.

Is social justice uppermost in your community's agenda?

Công lý xã hội có phải là điều quan trọng nhất trong chương trình của cộng đồng bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uppermost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uppermost

Không có idiom phù hợp