Bản dịch của từ Uprooted trong tiếng Việt

Uprooted

Verb Adjective

Uprooted (Verb)

əpɹˈutɪd
əpɹˈutɪd
01

Để xóa ai đó khỏi môi trường gốc của họ.

To remove someone from their native environment.

Ví dụ

Many families were uprooted during the Vietnam War in the 1970s.

Nhiều gia đình đã bị tách rời trong cuộc chiến Việt Nam vào những năm 1970.

The new policies did not uproot local communities in Ho Chi Minh City.

Các chính sách mới không tách rời cộng đồng địa phương ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Did the government uproot any residents during the recent urban development?

Chính phủ có tách rời cư dân nào trong quá trình phát triển đô thị gần đây không?

02

Để loại bỏ khỏi mặt đất; để dịch chuyển.

To remove from the ground to displace.

Ví dụ

Many families were uprooted during the war in Vietnam.

Nhiều gia đình đã bị nhổ bật gốc trong cuộc chiến ở Việt Nam.

The government did not uproot any communities in the recent policy.

Chính phủ đã không nhổ bật gốc bất kỳ cộng đồng nào trong chính sách gần đây.

Did the earthquake uproot many people in the city?

Động đất có nhổ bật gốc nhiều người trong thành phố không?

03

Làm cho ai đó cảm thấy bất an hoặc mất phương hướng.

To cause someone to feel unsettled or dislocated.

Ví dụ

The community uprooted after the factory closed last year.

Cộng đồng đã bị xáo trộn sau khi nhà máy đóng cửa năm ngoái.

Many families were not uprooted by the recent changes in laws.

Nhiều gia đình không bị xáo trộn bởi những thay đổi gần đây trong luật.

Did the new policies uproot any local businesses in the area?

Các chính sách mới có làm xáo trộn bất kỳ doanh nghiệp địa phương nào không?

Dạng động từ của Uprooted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uproot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Uprooted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Uprooted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Uproots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uprooting

Uprooted (Adjective)

01

Nghĩa bóng thay thế hoặc bị xáo trộn.

Figuratively displaced or disturbed.

Ví dụ

Many families were uprooted during the recent housing crisis in 2022.

Nhiều gia đình đã bị mất nhà trong cuộc khủng hoảng nhà ở năm 2022.

The uprooted community struggled to find stability after the disaster.

Cộng đồng bị mất nhà gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sự ổn định.

Are uprooted individuals receiving enough support from local organizations?

Những người bị mất nhà có nhận đủ hỗ trợ từ các tổ chức địa phương không?

02

Đã bị nhổ bỏ.

Having been uprooted.

Ví dụ

Many families were uprooted due to the recent housing crisis in 2023.

Nhiều gia đình đã bị rời bỏ do khủng hoảng nhà ở gần đây năm 2023.

The community did not uprooted during the pandemic; they stayed united.

Cộng đồng không bị rời bỏ trong đại dịch; họ đã đoàn kết.

Were the uprooted families provided with enough support after the disaster?

Các gia đình bị rời bỏ có được hỗ trợ đủ sau thảm họa không?

03

Bị loại bỏ khỏi môi trường xung quanh thông thường hoặc quen thuộc.

Removed from the usual or familiar surroundings.

Ví dụ

Many families were uprooted during the housing crisis in 2008.

Nhiều gia đình đã bị rời khỏi nơi ở trong cuộc khủng hoảng nhà ở năm 2008.

The uprooted communities struggled to find new homes in the city.

Các cộng đồng bị rời bỏ gặp khó khăn trong việc tìm nhà mới ở thành phố.

Are uprooted families receiving enough support from local organizations?

Các gia đình bị rời bỏ có nhận đủ hỗ trợ từ các tổ chức địa phương không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uprooted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uprooted

Không có idiom phù hợp