Bản dịch của từ Upstart trong tiếng Việt

Upstart

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upstart (Noun)

əpstˈɑɹt
ˈʌpstˌɑɹt
01

Người thăng chức đột ngột, đặc biệt là người có hành vi ngạo mạn.

A person who has risen suddenly in rank or importance especially one who behaves arrogantly.

Ví dụ

The young upstart in the company was promoted to manager.

Người trẻ tuổi trong công ty đã được thăng chức lên làm quản lý.

The upstart's arrogant attitude caused tension among colleagues.

Thái độ kiêu ngạo của người mới nổi gây ra căng thẳng giữa đồng nghiệp.

The social event was disrupted by the upstart's inappropriate behavior.

Sự kiện xã hội bị phá vỡ bởi hành vi không phù hợp của kẻ mới nổi.

02

Một loạt các chuyển động trên các thanh song song hoặc không đối xứng, trong đó vận động viên thể dục đu người đến vị trí mà cơ thể của họ được đỡ bằng cánh tay phía trên thanh, đặc biệt là khi bắt đầu bài tập.

A series of movements on the parallel or asymmetric bars by which a gymnast swings to a position in which their body is supported by their arms above the bar especially at the start of a routine.

Ví dụ

The young upstart impressed the crowd with his flawless routine.

Người trẻ tuổi ấn tượng với khán giả bằng màn trình diễn hoàn hảo của mình.

She practiced her upstart diligently to perfect her gymnastics routine.

Cô ấy luyện tập mạnh mẽ để hoàn thiện màn trình diễn thể dục của mình.

The upstart's graceful movements on the bars were captivating to watch.

Các động tác duyên dáng của người trẻ trên các thanh thang rất cuốn hút khi xem.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upstart/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upstart

Không có idiom phù hợp